Thông tin về cơ sở vật chất 

                                                                                                        Biểu mẫu 07

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI HÀ

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐIỀN            

                      

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019 - 2020

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

10/10 

3,3m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

 12

3,3 m2

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ, mượn

0

-

III

Số điểm trường lẻ

 0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

 7789 m2

25 m2 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000 m2 

 6,4 m2

VI

Tổng diện tích các phòng

 1303

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1043 m2 

3,3 m2 

2

Diện tích thư viện (m2)

80 m2 

0,26 m2 

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

0 

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

0 

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

 50 m2

1,4 m2 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

50 m2 

1,4 m2  

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

 40 m2

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

 0

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

40 m2 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

13 

01 

1.1

Khối lớp 1

 4

02

1.2

Khối lớp 2

 3

01

1.3

Khối lớp 3

 2

01

1.4

Khối lớp 4

 2

01

1.5

Khối lớp 5

 2

02

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 0

 

2.1

Khối lớp 1

0

 

2.2

Khối lớp 2

0

 

2.3

Khối lớp 3

0

 

2.4

Khối lớp 4

0

 

2.5

Khối lớp 5

0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

 19

02 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 01

 

2

Cát xét

 01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 02

 

5

Thiết bị khác...

 02

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng(m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

0 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

 

XIII

Khu nội trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/nhà vệ sinh học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 04

 0

02 

0 

 24

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 0

0 

0 

0 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

 x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 x

 

XIX

Tường rào xây

 x

 

                                                              

                                                      Quảng Điền, ngày 15 tháng 10 năm 2019

                                             HIỆU TRƯỞNG

                                              (Đã ký)

 

                                                                    Hà Bích Nhung                             

 

Untitled [2] 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐIỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Quảng Điền ngày 25 tháng 09 năm 2019

 

CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU- CHI NGOÀI NGÂN SÁCH

 NĂM HỌC 2019- 2020

 

Thực hiện theo hướng dẫn  số 2124/SGDĐT-KHTC,  ngày 03 tháng 09 năm 2019 của  Sở GD&ĐT Quảng Ninh  về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các khoản thu, chi ngoài ngân sách, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các cơ sở giáo dục từ năm học 2019-2020.

Căn cứ văn bản đề nghị số 06/VBĐN-THQĐ về việc phê duyệt kế hoạch các khoản thu, chi ngoài ngân sách năm học 2019-2020 đã được trưởng phòng Giáo dục và đào tạo đồng ý phê duyệt thực hiện.

STT

Tên khoản thu

Mức dự kiến thu

Nội dung chi

Thời gian thu

I

Các khoản thu theo quy định

 

 

 

1

- Bảo hiểm y tế thu

 + Học sinh hộ nông lâm 20% mức lương cơ sở

+ Học sinh không thuộc diện nghèo, cận nghèo, nông lâm thu 70% MLCS

 

 

160.920

 

563.220

Nộp về cơ quan BHXH huyện Hải Hà

Trước Ngày 15/12/2019

 

II

Các khoản thu phục vụ học sinh(Theo thỏa thuận)

 

 

 

1

 Nước uống tinh khiết

81.000đ/ năm học

- Trả tiền mua nước

- Chi tiền công nhận, vận chuyển nước

- Mua bổ sung cốc

 Tháng 10

2

Tiền học Kỹ năng sống

17.000đ/ tiết học/HS

- Trả đơn vị liên kết thực hiện đề án: 80%

- Chi phí quản lý tại trường: 20%

Từ 01-15 hàng tháng

3

Tin học lớp 3,4,5,

30.000đ/ tháng/HS

- Trả 51 % cho Công ty

- Trả lương GV dạy

- Chi phí quản lý chuyên môn

Từ 01-15 hàng tháng

4

Tiếng Anh làm quen lớp 1,2

25.000đ /tháng/HS

- Trả lương GV dạy

- Chi phí quản lý CM

Từ 01-15 hàng tháng

5

Tiền vệ sinh

50.000/HS/ năm học

- Chi tiền công thuê dọn VS

- Chi mua giấy vệ sinh

- Tháng 10

                                                   HIỆU TRƯỞNG

 

                                                   Hà Bích Nhung