Khối 9 : 86/86
em = 100% kế hoạch
2. Chỉ tiêu phổ cập giáo dục THCS & phổ cập giáo
dục trung học.
* Duy trì sĩ số đạt:
286/ 286 = 100%. phổ cập THCS trong năm 2013 xã Quảng Sơn duy trì tốt với số đối tượng 15 - 18 tuổi có bằng TNTHCS =
81,6%.
-
Phổ cập giáo dục THCS trong năm 2019 xã Quảng
Sơn đạt 82%, số đối tượng 15 - 18 tuổi có bằng TNTHCS đạt 89,5 %, tăng 1% so với
năm 2018.
- Phổ cập giáo dục trung học: Phấn đấu huy
động số HS hoàn thành chương trình THCS vào học các trường THPT Đường Hoa
Cương, trung tâm giáo dục thường xuyên Hải Hà, trường PTDT Nội trú tỉnh, PTDTNT
THCS Tiên Yên đạt tỷ lệ 80% trở lên 3. Chỉ
tiêu cả năm:
+ Về hạnh kiểm:
Lớp
|
TSHS
|
Chất lượng
|
Tốt
|
Khá
|
T.Bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6A
|
34
|
18
|
52,9
|
14
|
41,2
|
2
|
5,9
|
0
|
|
0
|
|
6B
|
33
|
20
|
60,6
|
11
|
33,3
|
2
|
6,1
|
0
|
|
0
|
|
7A
|
30
|
17
|
56,7
|
12
|
40
|
1
|
3,3
|
0
|
|
0
|
|
7B
|
30
|
18
|
60
|
10
|
33,3
|
2
|
6,7
|
0
|
|
0
|
|
8A
|
37
|
18
|
48,6
|
14
|
37,8
|
5
|
13,5
|
0
|
|
0
|
|
8B
|
36
|
20
|
55,6
|
15
|
41,6
|
1
|
2,8
|
0
|
|
0
|
|
9A
|
44
|
20
|
45,4
|
23
|
52,3
|
1
|
2,2
|
0
|
|
0
|
|
9B
|
42
|
19
|
45,2
|
21
|
50,0
|
2
|
4,8
|
0
|
|
0
|
|
Tổng
|
286
|
150
|
52,5
|
121
|
42,3
|
15
|
5,2
|
0
|
|
|
|
+Về Học lực:
Lớp
|
TSHS
|
Chất lượng
|
Giỏi
|
Khá
|
T.Bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6A
|
34
|
2
|
5,9
|
10
|
29,4
|
20
|
58,8
|
2
|
5,9
|
0
|
|
6B
|
33
|
3
|
9,1
|
9
|
27,3
|
19
|
57,5
|
2
|
6,1
|
0
|
|
7A
|
30
|
1
|
3,3
|
6
|
20
|
22
|
73,4
|
1
|
3,3
|
0
|
|
7B
|
30
|
2
|
6,7
|
7
|
23,3
|
19
|
63,3
|
2
|
6,7
|
0
|
|
8A
|
37
|
2
|
5,4
|
10
|
27
|
22
|
59,5
|
3
|
8,1
|
0
|
|
8B
|
36
|
2
|
5,6
|
8
|
22,2
|
25
|
69,4
|
1
|
2,8
|
0
|
|
9A
|
44
|
1
|
2,3
|
9
|
20,4
|
34
|
77.3
|
0
|
|
0
|
|
9B
|
42
|
1
|
2,4
|
11
|
26,2
|
30
|
71,4
|
0
|
|
0
|
|
Tổng
|
286
|
14
|
4,9
|
70
|
24,5
|
191
|
66,8
|
11
|
3,8
|
|
|
4. Chỉ tiêu chuyển lớp và tốt nghiệp:
- Phấn đấu
chuyển lớp thẳng và chuyển lớp sau khi rèn luyện trong hè:
- Chuyển lớp
khối 6,7,8: 189/ 200 = 94,5%
Học sinh rèn
luyện hè: 11 HS= 5,5 %; sau rèn luyện hè đạt 11/11=100%
- Học sinh lưu ban: Không
- HS hoàn thành chương trình THCS: 86/86= 100%.
- Học sinh
giỏi: 4,9%, học sinh tiên tiến 24,5 %
- Lớp tiên tiến: 8/8 lớp
5. Chỉ tiêu học sinh giỏi các môn văn hoá:
* HSG cấp trường và thi giao lưu: 21 giải ( Giải nhì: 02 giải môn GDCD, sinh học 6 ; 8
giải 3 ba môn ngữ văn 6,7; Tiếng Anh 7; GDCD 8,9; 11 giải khuyến khích môn: Ngữ văn 8, sử 8,9,
T. Anh 6; GDCD 9, Toán 6,7,8, lý 8, sinh 8, địa 8
* HSG cấp huyện:
-
Hướng dẫn học sinh thi KHKT
đạt giải 3
- Thi hùng biện Tiếng Anh: giải 03 (Đồng chí Nguyễn Đức, đ/c Oanh phụ trách)
- Thi Nghi thức Đội cấp huyện: giải ba
- Khối lớp 8,9: 02 giải KK môn lịch sử 8,9; GDCD 9; 02 giải
KK môn sinh học, địa lý
* HSG văn hóa cấp tỉnh: 02 giải KK môn
lịch sử, GDCD
6. Chỉ tiêu thi đua:
* Danh hiệu tập thể:
+ Chi bộ: Vững mạnh xuất sắc
+ Nhà trường: Tập thể lao động tiên tiến
+ Công đoàn: Vững mạnh
+ Liên
đội: 8/8 chi đội vững mạnh, liên đội xuất sắc cấp huyện, vững mạnh cấp tỉnh
* Danh
hiệu cá nhân:
+ Lao động tiên tiến: 25/25 đ/c
+ Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 08 đồng chí (Huệ, Long, Huyền, Vân, Bảy, Nghị, V.Thanh, Ngọ)
+ Đề nghị khen thưởng: UBND tỉnh tặng Bằng
khen 01 đ/c Bảy
+ Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh: 01
đ/c Bảy