Kế hoạch phát triển GD 

CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ 

NĂM HỌC 2019 - 2020

1. Chỉ tiêu phát triển lớp - học sinh .       

a. Số lớp: 8/8  ( So với kế hoạch = 100%)

b.Số Học sinh : 286/286  = 100 % ( so với kế hoạch).

Trong đó:

Khối 6 : 67/67 HS = 100 % kế hoạch.                                                      

khối 7  : 60/60 HS   = 100 %  kế hoạch .

Khối 8 : 73/73 em   = 100 % kế hoạch.

            Khối 9 : 86/86  em  = 100% kế hoạch

2. Chỉ  tiêu phổ cập giáo dục THCS & phổ cập giáo dục trung học.

* Duy trì sĩ số đạt: 286/ 286 = 100%.  phổ cập THCS  trong năm 2013 xã Quảng Sơn duy trì tốt  với số đối tượng 15 - 18 tuổi có bằng TNTHCS = 81,6%.

          - Phổ cập giáo dục THCS  trong năm 2019 xã Quảng Sơn đạt 82%, số đối tượng 15 - 18 tuổi có bằng TNTHCS đạt 89,5 %, tăng 1% so với năm 2018.

          - Phổ cập giáo dục trung học: Phấn đấu huy động số HS hoàn thành chương trình THCS vào học các trường THPT Đường Hoa Cương, trung tâm giáo dục thường xuyên Hải Hà, trường PTDT Nội trú tỉnh, PTDTNT THCS Tiên Yên đạt tỷ lệ 80% trở lên

 3.  Chỉ tiêu cả năm:

+ Về hạnh kiểm:

Lớp

TSHS

Chất lượng

Tốt

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6A

34

18

52,9

14

41,2

2

5,9

0

 

0

 

6B

33

20

60,6

11

33,3

2

6,1

0

 

0

 

7A

30

17

56,7

12

40

1

3,3

0

 

0

 

7B

30

18

60

10

33,3

2

6,7

0

 

0

 

8A

37

18

48,6

14

37,8

5

13,5

0

 

0

 

8B

36

20

55,6

15

41,6

1

2,8

0

 

0

 

9A

44

20

45,4

23

52,3

1

2,2

0

 

0

 

9B

42

19

45,2

21

50,0

2

4,8

0

 

0

 

Tổng

286

150

52,5

121

42,3

15

5,2

0

 

 

 

       +Về Học lực:

Lớp

TSHS

Chất lượng

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6A

34

2

5,9

10

29,4

20

58,8

2

5,9

0

 

6B

33

3

9,1

9

27,3

19

57,5

2

6,1

0

 

7A

30

1

3,3

6

20

22

73,4

1

3,3

0

 

7B

30

2

6,7

7

23,3

19

63,3

2

6,7

0

 

8A

37

2

5,4

10

27

22

59,5

3

8,1

0

 

8B

36

2

5,6

8

22,2

25

69,4

1

2,8

0

 

9A

44

1

2,3

9

20,4

34

77.3

0

 

0

 

9B

42

1

2,4

11

26,2

30

71,4

0

 

0

 

Tổng

286

14

4,9

70

24,5

191

66,8

11

3,8

 

 

4. Chỉ tiêu chuyển lớp và tốt nghiệp:

 - Phấn đấu chuyển lớp thẳng và chuyển lớp sau khi rèn luyện trong hè:

 - Chuyển lớp khối 6,7,8: 189/ 200 = 94,5%

  Học sinh rèn luyện hè: 11 HS= 5,5 %; sau rèn luyện hè đạt 11/11=100%

- Học sinh lưu ban: Không

- HS hoàn thành chương trình THCS: 86/86= 100%.

-  Học sinh giỏi: 4,9%, học sinh tiên tiến  24,5  %

- Lớp tiên tiến: 8/8 lớp

5. Chỉ tiêu học sinh giỏi các môn văn hoá:

            * HSG cấp trường và thi giao lưu: 21 giải ( Giải nhì: 02 giải môn GDCD, sinh học 6 ; 8 giải 3 ba môn ngữ văn 6,7; Tiếng Anh 7; GDCD 8,9;  11 giải khuyến khích môn: Ngữ văn 8, sử 8,9, T. Anh 6; GDCD 9, Toán 6,7,8, lý 8, sinh 8, địa 8

           * HSG cấp huyện:

              - Hướng dẫn học sinh thi KHKT đạt giải 3

              - Thi hùng biện Tiếng Anh: giải 03 (Đồng chí Nguyễn Đức, đ/c Oanh phụ trách)

             - Thi Nghi thức Đội cấp huyện: giải ba

              - Khối lớp 8,9: 02 giải KK môn lịch sử 8,9; GDCD 9; 02 giải KK môn sinh học, địa lý

           * HSG văn hóa cấp tỉnh: 02 giải KK môn lịch sử, GDCD

6. Chỉ tiêu thi đua:

* Danh hiệu tập thể:

  + Chi bộ: Vững mạnh xuất sắc

  + Nhà trường: Tập thể lao động tiên tiến

  + Công đoàn: Vững mạnh

            + Liên đội: 8/8 chi đội vững mạnh, liên đội xuất sắc cấp huyện, vững mạnh cấp tỉnh

          * Danh hiệu cá nhân:

             + Lao động tiên tiến: 25/25  đ/c

             + Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 08 đồng chí (Huệ, Long, Huyền, Vân, Bảy, Nghị, V.Thanh, Ngọ)  

            + Đề nghị khen thưởng: UBND tỉnh tặng Bằng khen 01 đ/c Bảy

            + Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh: 01 đ/c Bảy