Kế hoạch phát triển GD 

Nhiệm vụ cụ thể năm học 2013- 2014:

1.     Phát triển quy mô lớp và học sinh:

-         Tổng số lớp toàn trường: 16 lớp = 346 học sinh

-         Trong đó:

+ Tiểu học: 10 lớp - 235 học sinh.

+ THCS: 06 lớp = 11 học sinh

2.     Kết quả phổ cập giáo dục và duy trì sĩ số

+ Tiểu học:

-         Huy đông trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 năm học 2014-2015 đạt 51/51= 100%

-         Tiếp tục duy trì kết quả phổ cập giáo dục Tiểu học- CMC và phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi 11 năm 2014 đạt 42/44= 95,5%

+ THSC:

-         Huy động trẻ hoàn thành chương trình Tiểu học vào học lớp 6 năm học 2014- 2015 là: 56/56= 100%

-         Tiếp tục duy trì kết quả phổ cập giáo dục THCS với tỷ lệ thanh thiếu niên 15-18 tuổi tốt nghiệp THCS (cả 2 hệ) năm 2014 đạt: 55/69= 79,7%

      + THPT: Tiếp tục thực hiện công tác phổ cập THPT theo chỉ đạo

2.     Chất lượng giao sdục toàn diện:

a.      Chỉ tiêu xếp loại hai mặt giáo dục:

·        Tiểu học:

- Học lực:

Khối

Số lớp

Số HS

Giỏi

Khá

Trung Bình

Yếu

Lớp 1

2

43

8= 18,6 %

13= 30,2%

20=46,5%

2=4,7%

Lớp 2

2

46

8= 17,4 %

14=30,4%

22=47,8%

2=4,3%

Lớp 3

2

43

8= 18,6 %

13=30,2%

21=48,8%

1=2,3%

Lớp 4

2

47

8= 17,2 %

15=31,9%

23=48,9%

1=2,2%

Lớp 5

2

56

8= 17,0 %

15=31,9%

30=53,6%

1=2,1%

Cộng

10

235

42= 17,9 %

70=29,8%

116=49,4%

7=2,9%

 

-         Hạnh kiểm

        

 

Tổng Số

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

T.số

%

T.số

%

T.số

%

TH đầy đủ NV

232

100

43

100

46

100

TH đầy đủ NV

T.số

%

T.số

%

T.số

%


* THCS:

-         Học lực

Khối

Số lớp

Số HS

Giỏi

Khá

Trung Bình

Yếu

Lớp 6

2

47

6= 12,8 %

14= 29,8%

26=55,3%

1=2,1%

Lớp 7

2

34

4= 11,8 %

10=29,4%

20=58,8%

 

Lớp 8

1

23

3= 13,0 %

7=30,4%

13=56,5%

 

Lớp 9

1

7

1= 14,3%

2=28,6%

4=57,1%

 

Cộng

6

111

14= 12,6 %

33=29,7%

63=56,8%

7=0,9%

 

- Hạnh kiểm: 

Khối

Số lớp

Số HS

Tốt

Khá

Trung Bình

Yếu

Lớp

2

47

30=63,8%

17=36,2%

 

 

Lớp 7

2

34

22=64,7%

12=35,5%

 

 

Lớp 8

1

23

15=65,2%

8=34,8%

 

 

Lớp 9

1

7

5=71,4%

2=28,6%

 

 

Cộng

6

111

72=64,9%

39=35,1%

 

 

 

3.     Chỉ tiêu học sinh giỏi các môn văn hoá:

-         Tiểu học:

Cấp trường:

+ Thi học sinh giỏi câps trường đạt 20 giải.

+ Thi học sinh viết chữ và trình bày bài đẹp cấp trường đạt 25 giải

+ Giao lưu văn toán tuổi thơ đạt 04 giải

Cấp huyện:

+ Tham gia viết chữ và trình bày bài đẹp: đatk 1 giải khuyến khích.

+ Tham gia thi giao lưu văn toán tuổi thơ đạt 01 giải khuyến khích

-         THCS:

Cấp huyện:

+ Tham gia thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá lớp 8 đạt ít nhất 2 giải (giải khuyến khích)

+ Tham gia thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá lớp 9 đạt út nhất 01 giải (giải khuyến khích)

Cấp tỉnh: Tham gia thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá lớp 9 phấn đấu đạt ít nhất 01 giải (giải khuyến khích)

4.     Chỉ tiêu danh hiệu thi đua:

a.      Danh hiệu cá nhân:

-         Giáo viên giỏi cơ sở (Cấp tiểu học): 01/11=9,0%

-         Lao động tiên tiến: 20/29 đồng chí= 68,9%

-         Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 01/05 CSTĐCS= 20%

b.     Danh hiệu tập thể:

-         Lớp: Tập thể lớp tiên tiến: 08/16 lớp= 50,0%

-         Trường: Tập thể lao động Tiên tiến.